Những điều cần biết về hôn nhân và cưới hỏi - Phần Thứ Ba
Chương Thứ Hai (Tiếp theo)
******
CHỌN NĂM, THÁNG NGÀY, GIỜ
TRONG HÔN NHÂN VÀ CƯỚI HỎI
Các ngày hàng Can, trong tháng Giêng có thêm:
* Giáp: Có thêm Thiên quý và sao xấu Trùng tang
* Ất: Có thêm Thiên quý.
* Bính: Có thêm Nguyệt đức. Nguyệt ân.
* Đinh: Có thêm Thiên đức.
* Mậu: Ngày Mậu dần có sao Thiên xá.
* Kỷ: Có thêm Thiên phúc.
* Canh: Có sao xấu Trùng phục.
* Tân: Có thêm. Nguyệt đức hợp.
* Nhâm: Có thêm Thiên đức và sao xấu Nguyệt không.
Các ngày hàng Can, trong tháng Hai có thêm:
* Giáp: Nguyệt đức. Thiên quý
* Ất : Thiên quý. Trùng tang. Dương thác (Ất mão)
* Đinh: Nguyệt ân.
* Mậu: Thiên phúc. Thiên xá (Mậu dần).
* Kỷ: Nguyệt đức hợp.
* Canh: Nguyệt không.
* Tân: Trùng phục. Âm thác (Tân dậu)
Các ngày hàng Can, trong tháng Ba có thêm:
* Giáp: Thiên quý . Dương thác ( Giáp thìn ).
* Ất: Thiên quý.
* Bính: Nguyệt không.
* Đinh: Thiên đức hợp. Nguyệt đức hợp.
* Mậu: Thiên xá ( Mậu dần )
* Kỷ: Trùng tang. Trùng phục.
* Canh: Nguyệt ân.Âm thác. Tân:Thiên địa chuyển sát (Tân mão,Ất mão ).
* Nhâm: Thiên đức. Nguyệt đức.
Các ngày hàng Can trong tháng Tư có thêm:
* Giáp: Thiên xá ( Giáp ngọ ) Nguyệt không * Kỷ: Nguyệt ân
* Ất : Nguyệt đức hợp * Canh: Nguyệt đức.
* Bính: Thiên đức hợp. Thiên quý. Trùng tang .
* Đinh : Thiên quý. * Tân: Thiên đức. Thiên phúc.
* Nhâm : Trùng phục. * Quý: Thiên phúc
Các ngày hàng Can trong tháng Năm có thêm:
* Bính: Nguyệt đức. Thiên quý. * Canh : Thiên phúc
* Đinh : Trùng tang. Thiên quý * Tân : Nguyệt đức hợp.
* Mậu : Nguỵêt ân. * Quý : Trùng phục
Các ngày hàng Can, trong tháng Sáu có thêm:
* Giáp : Thiên đức. Nguyệt đức. Thiên xá (Giáp ngọ)
* Bính : Thiên quý.
* Canh : Nguyệt không
* Kỷ : Thiên đức hợp. Nguyệt đức. Trùng tang
* Đinh : Thiên quý.
* Tân : Nguyệt ân.
* Mậu : Trùng phục
Các ngày hàng Can trong tháng Bảy có thêm:
* Giáp : Trùng phục * Ất : Thiên phúc.
* Canh : Thiên quý. Trùng tang. * Bính : Nguyệt không.
* Tân : Thiên quý * Đinh : Nguyệt đức hợp
* Nhâm : Nguyệt đức. Nguyệt ân. * Mậu : Thiên đức hợp.
* Quý : Thiên đức.
Các ngày hàng Can trong tháng Tám thêm :
* Giáp: Thiên phúc. Nguyệt không. * Ất: Nguyệt đức hợp. Trùng phục.
* Canh: Nguyệt đức. Thiên quý. * Mậu thân: Thiên xá.
* Tân: Thiên quý. Trùng tang. * Quý: Nguyệt ân.
Các ngày hàng Can, trong tháng Chín có thêm:
* Bính: Thiên đức. Nguyệt đức.
* Kỷ: Trùng tang. Trùng phục.
* Mậu: Thiên xá (Mậu thân)
* Canh: Thiên quý. Nguyệt ân.
* Tân: Thiên đức hợp. Nguyệt đức hợp. Thiên quý.
* Nhâm: Nguyệt không
Các ngày hàng Can, trong tháng Mười có thêm:
* Giáp: Nguyệt đức.Thiên xá (Giáp Tý)
* Kỷ : Nguyệt đức hợp.
* Ất : Thiên đức. Nguyệt ân. .
* Quý:Thiên quý.Âm dương thác (Quý sửu,Quý hợi)
* Nhâm: Thiên quý. Trùng tang. Trùng phục
* Canh: Thiên đức hợp. Nguyệt không
Các ngày hàng Can, trong tháng Mười Một có thêm:
* Giáp: Nguyệt ân.
* Bính : Thiên phúc. Nguyệt không.
* Đinh: Nguyệt đức hợp.
* Nhâm: Nguyệt đức. Thiên quý. Âm dương thác (Nhâm tý).
* Quý: Thiên quý. Trùng tang. Trùng phục.
Các ngày hàng Can, trong tháng Mười Hai có thêm:
* Giáp: Thiên xá. Nguyệt không.
* Kỷ: Trùng tang. Trùng phục
* Ất: Thiên đức hợp.Nguyệt đức hợp.
* Tân: Nguyệt ân. * Nhâm: Thiên quý.
* Quý:Thiên quý. Âm dương thác (Quý sửu, Quý hợi)
Còn nữa…
Nguyễn Quý Phong